Danh mục sản phẩm
Tìm kiếm sản phẩm
Liên kết website
Hỗ trợ trực tuyến
ĐT: 0908866933 - secovina@vnn.vn
Thống kê truy cập
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Máy đo chỉ số chảy
VR-4100 Series
Ueshima - Japan
12 tháng
VR-4100 Series la thiết bị dùng để xác định chỉ số chảy theo khối lượng (MFR) và chỉ số chảy theo thể tích (MVR) của nhựa nhiệt dẻo. Hãng sản xuất Ueshima - Japan
secovina@vnn.vn 0908.866.933
VR-4100 Series được dùng để xác định chỉ số chảy theo khối lượng (MFR) và chỉ số chảy theo thể tích (MVR) của một loạt các dòng chảy nguyên liệu nhựa nhiệt dẻo (hạt) bằng cách ép đùn nó trong tình trạng nấu chảy thông qua khuôn đúc đã được hiệu chuẩn sử dụng ở một trọng lượng nhất định. Nó rất dễ vận hành có màn hình màu cảm ứng hoàn toàn test tự động.
Dãy model: 450C (MFR, MVR và thiết bị tải trọng)
450C1 (MFR, MVR)
450C2 (MFR)
Dãy nhiệt độ: 120 – 450 độ C (2480F – 8420F)
Sai số nhiệt độ: ±0.2 độ C
Sai số thời gian: 0.01s
Lỗi dịch chuyển: ±0.1mm (MVR)
Tỷ lệ gia nhiệt: ≥12 độ C/min
Thời gian làm nóng: khoảng 16 phút (190 độC)
Nguồn điện: một pha 230V±10% AC 50-60Hz, 6 Amps
Công suất tối đa: 0.65kw
Tiêu chuẩn quốc tế: BS 2782 Part7: Method 720A, ISO 1133 và ASTM D1238 Methods A và B
Nòng và piston chống ăn mòn: tungsten carbride để kiểm tra vật liệu bị xói mòn như PVC và vật liệu chứa đầy thủy tinh bị trầy xước
Đo nhiệt độ: PT 100 sensor
Khuôn đúc: tungsten carbride 2.095 ±0.005mm
Chiều dài piston: 193mm đủ dài (chiều dài hiệu quả nhất là 175mm)
Chiều dài đầu piston: 6.35±0.10mm
Đường kính tay đòn piston: 9.475±0.015mm
Đường kính xy lanh: 9.550±0.025mm
KT: 550x435x880mm 9LxWxH)
Trọng lượng tịnh: 62kg
Dãy model: 450C (MFR, MVR và thiết bị tải trọng)
450C1 (MFR, MVR)
450C2 (MFR)
Dãy nhiệt độ: 120 – 450 độ C (2480F – 8420F)
Sai số nhiệt độ: ±0.2 độ C
Sai số thời gian: 0.01s
Lỗi dịch chuyển: ±0.1mm (MVR)
Tỷ lệ gia nhiệt: ≥12 độ C/min
Thời gian làm nóng: khoảng 16 phút (190 độC)
Nguồn điện: một pha 230V±10% AC 50-60Hz, 6 Amps
Công suất tối đa: 0.65kw
Tiêu chuẩn quốc tế: BS 2782 Part7: Method 720A, ISO 1133 và ASTM D1238 Methods A và B
Nòng và piston chống ăn mòn: tungsten carbride để kiểm tra vật liệu bị xói mòn như PVC và vật liệu chứa đầy thủy tinh bị trầy xước
Đo nhiệt độ: PT 100 sensor
Khuôn đúc: tungsten carbride 2.095 ±0.005mm
Chiều dài piston: 193mm đủ dài (chiều dài hiệu quả nhất là 175mm)
Chiều dài đầu piston: 6.35±0.10mm
Đường kính tay đòn piston: 9.475±0.015mm
Đường kính xy lanh: 9.550±0.025mm
KT: 550x435x880mm 9LxWxH)
Trọng lượng tịnh: 62kg
Bình luận