Danh mục sản phẩm
Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm nổi bật
Thiết bị chiết xuất sử dụng CO2 lỏng siêu tới hạn 2 vị trí
Máy đo lưu hóa cao su
Máy đo độ nhớt Mooney
Máy lắc Multi vortex
Máy kiểm tra độ mài mòn DIN
Máy đông khô Sublimator 5
Tin tức nổi bật
Liên kết website
Hỗ trợ trực tuyến
![ĐT: 0908866933 - secovina@vnn.vn](https://drive.gianhangvn.com/image/ho-tro-2547582j17269.jpg)
ĐT: 0908866933 - secovina@vnn.vn
Thống kê truy cập
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Máy kiểm tra độ thấm khí (Gas Permeability Tester)
MS-4510
Ueshima - Japan
12 tháng
secovina@vnn.vn 0908.866.933
Tính năng
-
Nhiệt độ kiểm tra có thể được cài đặt trong một phạm vi rộng bằng cách kết nối bể điều nhiệt.
-
Dữ liệu được xử lý bằng máy tính cho áp lực cao, áp suất thấp, tỷ lệ độ thấm khí, hệ số thấm khí, …
-
Ba miếng mẫu thử nghiệm có thể được đo đồng thời với 3 ngăn thử nghiệm.
Tóm tắt
-
Thử nghiệm này phù hợp với ISO 15105-1, ISO 2782-1, ASTM D1434 và JIS K 7126, …cho phép đo tính thấm khí của mẫu vật như cao su và nhựa phim sử dụng phương pháp áp suất khác nhau.
-
Một ngăn đươc phân chia bởi các mẫu vật là chịu áp lực khác nhau ở mỗi bên của ngăn. Tốc độ thấm khí được đo từ gradient áp suất thay đổi theo thời gian.
-
Phép đo có thể được thực hiện trong môi trường nhiệt độ khác nhau bằng cách sử dụng bể điều nhiệt tuần hoàn có kiểm soát nhiệt độ.
Định nghĩa về tỷ lệ thấm khí:
GTR: Tỷ lệ thấm khí (mol / ㎡ • S • Pa)
Vc: Thể tích phía áp suất thấp (l)
T: nhiệt độ kiểm tra (K)
Pu: Áp suất khác biệt của khí cung cấp (Pa)
A: Diện tích truyền (㎡)
dp / dt: Bên thấp thay đổi áp suất (Pa) trong đơn vị thời gian (s)
R: 8.31 × 103 (1 • Pa / K • mol)
Định nghĩa của hệ số khí thấm
P = GTR × d
P: Hệ số thấm khí (mol • m / ㎡ • s • Pa)
GTR: Tỷ lệ thấm khí (mol / ㎡ • s • Pa)
D: Độ dày kiểm tra từng cái (m)
Bể điều nhiệt tuần hoàn
Phần mềm
Thông số kỹ thuật:
Máy kiểm tra độ thấm khí (Gas Permeability Tester)
Model MS-4510
Kích thước mẫu thử nghiệm: Đường kính 90mm, dày: 10μm to 3μm, Đường kính truyền dẫn: 70mm
Số ngăn thử nghiệm: 3 (3 mẫu kiểm tra cùng lúc)
Thang nhiệt độ thử nghiệm: 0 to 80℃
Thang d0o tỷ lệ truyền(Range of transmission rate measurement): 3 to 6,000(cc/㎡・24Hr・ATM)
Đo áp suất khí: Áp suất cao: 0 to 200kpa abs, áp suất thấp: 0 to 1.3kpa abs
Khí để đo: O2、N2、CO
Các mục kiểm tra: Áp lực khí mặt áp suất cao, áp lực khí mặt áp suất thấp, nhiệt độ, tỷ lệ thấm khí (GTR), hệ số thấm khí (P), hệ số khuếch tán(D), hệ số hòa tan(S)
Xử lý dữ liệu bằng máy tính: Màn hình hiển thị đồ thị, hiển thị giá trị áp suất, hiển thị nhiệt độ, thu thập dữ liệu đo lường
Nguồn điện yêu cầu: AC100V đến 200 V, 1A 50Hz/60Hz
Điều kiện môi trường: Temperature: 5 to 40℃, Humidity: 35 to 80%RH
Kích thước và khối lượng:
Thiết bị đo: 840(W) x 360(D) x 534(H)mm 60kg
Bể điều nhiệt: 575(W) x 405(D) x 518(H)mm 31kg
Bơm chân không: 170(W) x 488(D) x 250(H)mm 26kg
Bình luận
Sản phẩm cùng loại
Máy xác định độ nhớt Mooney
Máy đo lưu hóa cao su
Máy kiểm soát quy trình lưu hóa cao su ( Blow-Point Analyzer)
Máy kiểm tra Gehman
Máy đo độ mài mòn dây cáp điện áp thấp cho ô tô
Đồng hồ đo độ cứng
Máy đo độ giòn ở nhiệt độ thấp (BRITTLENESS TEMPERATURE TESTER)
Máy đo độ giòn ở nhiệt độ thấp của cao su hoặc nhiệt dẻo Model TM-2200 Series của Ueshima - Japan sử dụng xác định nhiệt độ thấp nhất mà tại đó không có một mẫu nào trong bộ mẫu bị phá hủy do hóa giòn ở nhiệt độ thấp khi thử nghiệm ở điều kiện xác định. Còn gọi là BRITTLENESS TEMPERATURE TESTER, Máy xác định độ giòn ở nhiệt độ thấp...theo JIS K 6261-2, JIS K 7216, ISO 812, ASTM D 2137( cho cao su)/ JIS K 7216 ( cho nhựa)... TCVN 5321
Máy DMA ( Dynamic Mechanical Analyzer)
Máy DMA ( Dynamic Mechanical Analyzer) VR 7130 của Ueshima Japan sử dụng phân tích tính đàn hồi cao su, nhựa. là thiết bị kiểm tra để xác định complex modulus, storage modulus, loss modulus, and tanδ và các tính đàn hồi khác của vật liệu cao su, nhựa...theo tiêu chuẩn: JIS K 6394/ISO 4664 (cho cao su), JIS K 7244/ISO 6721 (cho nhựa). gọi là Máy phân tích cơ lý động
Máy kiểm tra ma sát (Lốp xe)
Tủ sấy lão hóa cao su
Tủ sấy lão hóa sử dụng kiểm tra độ lão hóa cao su theo IS K 6257, ASTM D 573, ISO188 tương đương TCVN 2229 : Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Phép thử độ già hóa nhanh và độ chịu nhiệt.