Tìm kiếm sản phẩm

Sản phẩm nổi bật

Máy đông khô 10EKS HOT

Máy đông khô 10EKS

secovina@vnn.vn 0908.866.933
Máy lắc Vortex BV1005
Máy lắc Vortex BV1005
secovina@vnn.vn 0908.866.933
Máy chiết xuất CO2 siêu tới hạn
Máy chiết xuất CO2 siêu tới hạn
secovina@vnn.vn 0908.866.933
Máy đo lưu hóa cao su
Máy đo lưu hóa cao su
secovina@vnn.vn 0908.866.933
Máy lắc Multi-vortex
Máy lắc Multi-vortex
61,000,000 đ
Máy đo độ nhớt Mooney
Máy đo độ nhớt Mooney
secovina@vnn.vn 0908.866.933
Máy lắc Multi vortex
Máy lắc Multi vortex
61,000,000 đ
Máy kiểm tra độ mài mòn DIN
Máy kiểm tra độ mài mòn DIN
secovina@vnn.vn 0908.866.933

Hỗ trợ trực tuyến

ĐT: 0908866933 - secovina@vnn.vn

ĐT: 0908866933 - secovina@vnn.vn

Máy đo độ nhớt Mooney Ueshima Japan

Máy lắc Multi Vortex Benchmark USA

Thiết bị chiết xuất CO2 siêu tới hạn TST Taiwan

Máy đo độ mài mòn cao su kiểu DIN

Máy đông khô Zirbus Sublimator 5

Facebook

Thống kê truy cập

  • Đang online 0
  • Hôm nay 0
  • Hôm qua 0
  • Trong tuần 0
  • Trong tháng 0
  • Tổng cộng 0

TIÊU CHUẨN

ISO 6502

ISO 6502

ISO 6502 — Cao su — Xác định các đặc tính lưu hóa bằng máy đo lưu hóa

ASTM B117

ASTM B117

ASTM B117– Quy trình vận hành thiết bị thử phun sương muối (Salt Spray/Fog Apparatus)

ASTM D623

ASTM D623

ASTM D623 – Tính chất cao su: Sinh nhiệt và mỏi uốn trong nén (Rubber Property—Heat Generation and Flexing Fatigue in Compression)

ISO 37

ISO 37

ISO 37 – Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo — Xác định các đặc tính ứng suất–biến dạng khi kéo

Tiêu chuẩn UL 2596

Tiêu chuẩn UL 2596

• UL 2596 quy định phương pháp thử nghiệm hiệu suất nhiệt và cơ học của vật liệu làm vỏ bao pin (battery enclosure materials) dùng cho xe điện (EV), nhằm đánh giá khả năng chịu chạy nóng không kiểm soát (thermal runaway) của pin lithium-ion. • Phạm vi thử nghiệm phản ánh các tác động nhiệt và cơ học điển hình từ sự cố chạy nóng như nhiệt độ cao, áp suất cao, vật liệu phóng ra và va chạm cơ học.

Aerogel- Vật liệu của thế kỷ

Aerogel- Vật liệu của thế kỷ

Aerogel là một vật liệu siêu nhẹ và xốp, được tổng hợp bằng cách thay thế chất lỏng trong gel bằng chất khí. Kết quả thu được là một chất rắn có mật độ cực thấp và độ dẫn nhiệt thấp. Aerogel có thể được làm từ nhiều loại hợp chất hóa học.

Latex cao su thiên nhiên cô đặc-yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 6314:2013

Latex cao su thiên nhiên cô đặc-yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 6314:2013

Latex cao su thiên nhiên cô đặc – các loại ly tâm hoặc kem hóa được bảo quản bằng amoniac – Yêu cầu kỹ thuật (TCVN 6314:2013)

TCVN 3769:2016 CAO SU THIÊN NHIÊN SVR - QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

TCVN 3769:2016 CAO SU THIÊN NHIÊN SVR - QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

TCVN 3769:2016 CAO SU THIÊN NHIÊN SVR - QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

TCVN 6091 CAO SU THIÊN NHIÊN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ

TCVN 6091 CAO SU THIÊN NHIÊN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ

TCVN 6091 Cao su thiên nhiện - Xác định hàm lượng Nitơ Một lượng mẫu đã biết được phân hủy bằng hổn hợp acid sunfuric và kalisunfat lượng xúc tác đồng sunfat, selen hoặc natri selenat, do vậy biến đổi các hợp chất nitơ thành amoni hydrosunfat từ đó amoniac chưng cất sau khi tạo thành kiềm. Amoniac chưng cất được hấp thụ trong dung dịch acid boric sau đó là chuẩn độ bằng dd acid chuẩn. Vì acid boric là một acid yếu nên không ảnh hưởng đến chất chỉ thị được sử dụng trong phép chuẩn độ này.

TCVN 6093 Cao Su Thiên Nhiên - Xác Định Chỉ Số Màu

TCVN 6093 Cao Su Thiên Nhiên - Xác Định Chỉ Số Màu

TCVN 6093 Cao Su Thiên Nhiên - Xác Định Chỉ Số Màu  Cao su thô được chuẩn bị thành khuôn đĩa tròn với chiều dài xác định và màu của đĩa này được so sánh càng giống với màu kính tiêu chuẩn càng tốt.  Việc so màu được thực hiện với ánh sáng ban ngày,  Kính tiêu chuẩn phải được hiệu chuẩn cường độ màu của chúng

TCVN 6088 Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi

TCVN 6088 Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi

TCVN 6088 Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi Sử dụng máy cán phòng thí nghiệm để đồng nhất một phần mẫu thử theo TCVN 6086 Một phần mẫu thử được lấy từ phần đã đồng nhất được dàn thành tấm và làm khô trong lò nung đến khối lượng không đổi. Hàm lượng chất bay hơi được tính theo khối lượng bị mất đi trong quá trình thử cùng với khối lượng bị mất đi trong lúc đồng nhất phần mẫu thử.

TCVN 8493 & TCVN 8494 Xác định độ dẻo và chỉ số duy trì độ dẻo

TCVN 8493 & TCVN 8494 Xác định độ dẻo và chỉ số duy trì độ dẻo

TCVN 8493 Cao su chưa lưu hóa - Xác định độ dẻo - Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh (P0) TCVN 8494 Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)

Top

  Zalo