Danh mục sản phẩm
Dịch vụ
Liên kết website
Hỗ trợ trực tuyến
ĐT: 0908866933 - secovina@vnn.vn
Thống kê truy cập
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Máy đo độ dẻo plastimeter
RP3000
Montech - Đức
12 tháng
Montech Plastimeter RP3000 Germany dùng để đo chỉ tiêu P0 và PRI của cao su. Sản xuất theo tiêu chuẩn BS 903:Pt.A59; ASTM D 3194; ISO 2007. Máy đo độ dẻo cao su, may do do deo plastimeter, Rapid plastimeter..
secovina@vnn.vn 0908.866.933
Montech Plastimeter RP 3000 dùng để đo độ dẻo của cao su chưa lưu hóa. Thí nghiệm đơn giản, sạch sẽ và nhanh chóng. Thiết bị này được dùng kết hợp với Tủ sấy lão hóa Montech Ageing Oven AO 3000 dùng cho việc kiểm tra để xác định PRI (Plasticity Retention Index) của cao su thiên nhiên. Sản xuất theo tiêu chuẩn BS 903:Pt.A59; ASTM D 3194; ISO 2007.
Thiết bị được cung cấp hoàn chỉnh với dao cắt mẫu. Đi kèm với thiết bị là tấm ép trên (top platen) có đường kính 10 mm được gắn sẵn và các phụ kiện tấm ép khác với đường kính 7.3 và 14mm . Các tấm ép có thể được thay đổi dễ dàng.
Plasticity Retention Index (PRI)
PRI là phương pháp đo tính kháng Oxy hóa của cao su thô tự nhiên. Ảnh hưởng oxy hóa được đánh giá bằng cách đo độ dẻo trước khi lão hóa (P0) và sau khi lão hóa trong thời gian 30 phút trong thiế bị Tủ sấy lão hóa Montech dùng để kiểm tra độ dẻo ở nhiệt độ 140°C (P30).
PRI =( P30/P0) x 100
Nguyên tắc hoạt động:
Nguyên tắc nén ép tấm kim loại song song được dùng với từng giai đoạn “conditioning:” và “load:” có chia giờ. Mẫu được ép giữa hai tấm kim loại tròn song song được duy trì nhiệt độ đến 100°C. Mẫu được đặt cho khoảng 15 giây ở độ dày 1mm. Lực nén ép 100N được giữ khoảng 15 giây. Độ dày cuối cùng cho việc thử nghiệm trong đơn vị 0.01mm, là số đo cho độ dẻo.
Phương thức kiểm tra:
Mẫu được chuẩn bị bằng máy cắt mẫu, và nó được đính kèm giữa hai miếng giấy lụa, được kiểm định theo tiêu chuẩn quốc tế, trước khi được đặt vào các tấm kim loại. Giấy lụa dùng để ngăn ngừa vật liệu dính vào nhau hoặc gây trơn trượt lên nhau.
Chuỗi kiểm tra tự động được bắt đầu khi ấn nút “on” trên màn hình LCD cảm ứng chạm.
Việc nén ép độ dày của mẫu cũng như tải trọng mà nó được áp đặt lên mẫu sẽ được hiển thị số lên màn hình LCD và tự động lưu trữ trong cơ sở dữ liệu để xem lại hoặc tạo thành bản báo cáo.
Đặc tính:
Montech Plastimeter là phương tiện vận hành đã được nâng cao và có sẵn trong một máy, có đầy đủ chức năng với tất cả đặc tính kèm theo. Một trong những tính năng quan trọng là nó tự hiệu chuẩn zero loại trừ nhu cầu cài đặt bằng tay nhàm chán. Toàn thể thiết bị được làm bằng nhôm cho các khung sườn và vật đúc giúp máy cứng chắc và ổn định. Tất cả các kiểu dáng đều tuân theo tiêu chuẩn Quốc tế.
Hoàn toàn tự động và dễ vân hành.
Nhiệt độ tấm ép kim loại cài đặt từ 35°C – 200°C
Nhiệt độ bằng số hiện ra liên tục trên màn hình cũng như biểu đồ nhiệt độ.
Đối với mỗi cuộc thử nghiệm đơn lẻ các thông số khác nhau có thể được cài đặt và lưu trữ: Batch number, Lot, Date, Time, Operator….
Với sự giúp đỡ của phần mềm, đảm bảo truy xuất lại đầy đủ các mẫu đã kiểm tra.
Các tham số cũng như kết quả sau đó có thể in ra cùng với tải trọng, độ dẻo cũng như biểu đồ nhiệt độ như là bản báo cáo theo khối.
Do đó Máy in Hewllet Packard Inkjet cũng có thể được đính kèm theo máy.
Ngôn ngữ trên máy đo độ dẻo cũng như trên Software có thể được thay đổi trực tuyến theo ngôn ngữ Quốc tế là tiếng Anh, Đức, Pháp và tiếng Nga.
Hiệu chuẩn tích hợp và nhắc nhở bảo dưỡng máy.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Tiêu chuẩn: BS 903:Pt A59, ASTM D3194, ISO 2007
Thang nhiệt độ: 35°C - 200°C
Độ chính xác nhiệt độ: ± 0.3°C
Thời gian kiểm tra: 15 giây không tải, 15 giây có tải
Độ chính xác thời gian: 0.05 giây
Đường kính tấm ép: 10mm, 7.3 and 14mm
Lực ép: 100N
Tổng khối lượng: 65kg
Nguồn điện: 1 phase 220 V - 230 V, 50/60 Hz
Bình luận