Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật
Máy đông khô dược phẩm
Máy sấy đông khô
Máy đông khô 30EKS
Thiết bị chiết xuất sử dụng CO2 lỏng siêu tới hạn 2 vị trí
Máy trích ly bằng CO2 siêu tới hạn 5 lít
Máy đo lưu biến cao su
Máy Block ủ nhiệt khô
Máy đo lưu hóa cao su
Máy đo độ nhớt Mooney
Máy lắc Multi vortex
Tin tức nổi bật
Dịch vụ
Liên kết website
Hỗ trợ trực tuyến

ĐT: 0908866933 - secovina@vnn.vn
Thống kê truy cập
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Máy đo lưu biến cao su
FDR-3110
Ueshima
12 tháng
Model FDR-3110, Hãng SX: Ueshima - Japan Máy đo lưu biến VR-3110 sử dụng xác định thời gian lưu hóa của cao su sản phẩm, sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 6502, ASTM D5289 and DIN 53529.
secovina@vnn.vn 0908.866.933
The MDR 3000 Basic được thiết kế dùng để đo tính năng độ co giãn vitco của hỗn hợp polymers và elastomeric trước khi, trong khi và sau khi lưu hóa. Dữ liệu cần có là cho ra thông tin chính xác về tình trạng có thể xử lý, đặc tính lưu hóa, tốc độ lưu hóa, cũng như cách hoạt động của hỗn hợp ngay tại thời điểm sau khi lưu hóa.
Việc thu thập dữ liệu và điều khiển dụng cụ thí nghiệm được thực hiện bởi PC và bằng phương tiện phần mềm phân tích MonControl. Đối với việc lưu trữ và phân tích dữ liệu đo lường đã được xác định, cần phải cung cấp database SQL hiện đại.
Hai nửa buồng thí nghiệm tạo thành hệ thống cặp hình nón, đóng. Nghĩa là buồng thí nghiệm được tạo thành bởi hai khuôn thí nghiệm hình nón. Điều này giúp bảo đảm tỷ lệ dịch chuyển không đổi mà nó độc lập với bán kính khuôn trong mẫu.
Tiêu chuẩn quốc tế: ISO 6502, ASTM D 5289, DIN 53529
Cấu hình khuôn: Hình nón, hệ thống đóng, kín
Khe khuôn: 0.45 mm danh nghĩa
Thể tích mẫu: 4.5 cm3
Hệ thống truyền động: Cơ khí, Truyền động bằng Motor DC không chổi than.
Hệ thống đóng: Khí nén
Tần số giao động: 1.667 Hz (100 cpm)
Biến dạng dao động: Oscillation strain +/- 0.1°, 0.2°, 0.5° (Standard), 1° or 3°, Mechanically adjustable (+/- 1.4%, 2.8%, 7% (Standard), 14% or 42%)
Thang Mô-men xoắn: 0.01 đến 235 dNm
Hệ thống kiểm soát nhiệt độ: từ môi trường đến 232oC± 0.03oC, hiển thị số, điều khiển vi xử lý. Tỉ lệ gia nhiệt Max: 85oC/phút
Hệ thống kiểm tra nhiệt độ : ghi gradient nhiệt độ trên màn hình, kiểm soát Vi xử lý PID
Giá trị đo: Mô-men xoắn (dNm, lbf.in, kgf.cm), nhiệt độ (°C, °F),
Pressure (bar, kg per cm²), Time (min - min / min - sec),
Tốc độ cắt (1/s, rad/s), Tốc độ lưu hóa (1/min, 1/sec)
Tính toán giá trị: S΄, S˝, S*, tan δ, phase angle, cure speed, ...
Giao diện dữ liệu: Ethernet (10/100 MBit), USB (int.), CF card (int.), RS232 (opt.)
Nguồn khí nén: Min 4.5 Bar/ 60 psi
Nguồn điệnL 1 pha, 220-230 V, 5 Amps
Tùy chọn phụ kiện: Màn hình hiển thị cảm ứng chạm 5”, máy in, Máy cắt mẫu…
Bình luận
Sản phẩm cùng loại