Danh mục sản phẩm
Dịch vụ
Liên kết website
Hỗ trợ trực tuyến
ĐT: 0908866933 - secovina@vnn.vn
Thống kê truy cập
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Máy đo độ giòn ở nhiệt độ thấp (BRITTLENESS TEMPERATURE TESTER)
TM-2200 Series
Ueshima - Japan
12 tháng
Máy đo độ giòn ở nhiệt độ thấp của cao su hoặc nhiệt dẻo Model TM-2200 Series của Ueshima - Japan sử dụng xác định nhiệt độ thấp nhất mà tại đó không có một mẫu nào trong bộ mẫu bị phá hủy do hóa giòn ở nhiệt độ thấp khi thử nghiệm ở điều kiện xác định. Còn gọi là BRITTLENESS TEMPERATURE TESTER, Máy xác định độ giòn ở nhiệt độ thấp...theo JIS K 6261-2, JIS K 7216, ISO 812, ASTM D 2137( cho cao su)/ JIS K 7216 ( cho nhựa)... TCVN 5321
secovina@vnn.vn 0908.866.933
Máy đo độ giòn ở nhiệt độ thấp
Hãng sản xuất: Ueshima - Japan
Tiêu chuẩn: JIS K 6261-2, JIS K 7216, ISO 812, ASTM D 2137, TCVN 5321
Bản chất phương pháp thử:
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định nhiệt độ thấp nhất, mà tại đó các vật liệu cao su
không bị phá hủy vì giòn hoặc nhiệt độ mà tại đó một nửa mẫu thử sử dụng trong phép thử bị
phá hủy khi bị va đập ở những điều kiện xác định.
Như vậy nhiệt độ giòn được xác định không nhất thiết liên quan đến nhiệt độ thấp nhất mà tại đó
vật liệu có thể sử dụng, vì độ giòn sẽ bị ảnh hưởng bởi các điều kiện của phép thử và đặc biệt
bởi mức độ va đập. Do đó, các số liệu nhận được bằng phương pháp này được sử dụng để dự
đoán các thay đổi của cao su ở nhiệt độ thấp, chỉ trong các ứng dụng mà ở đó các điều kiện biến
dạng thể hiện tương tự như các điều kiện qui định trong phép thử.
Nhiệt độ giòn (brittleness temperature):
Nhiệt độ thấp nhất mà tại đó không có một mẫu nào trong bộ mẫu bị phá hủy do hóa giòn ở nhiệt
độ thấp khi thử nghiệm ở điều kiện xác định.
Model |
TM-2210 |
TM-2215 |
TM-2220 |
TM-2225 |
Phương pháp làm lạnh |
Refrigerator |
Dry Ice |
Refrigerator |
Dry Ice |
Mâm kẹp(Chuck) |
Một mâm |
Nhiều mâm |
||
Tiêu chuẩn |
JIS K 6261-2, JIS K 7216, ISO 812,... |
|||
Tốc độ búa |
2+/-0.2 m/sec (bảng điều khiển cảm ứng, cài đặt từ 1.8 - 2.2m/s |
|||
Đầu búa |
1.6±0.1mm |
|||
Thang nhiệt độ |
-70℃ - 20℃ |
|||
Môi trường truyền nhiệt |
Ethanol |
|||
Kiểm soát nhiệt độ |
Kiểm soát nhiệt độ PID với P-T100Ω |
|||
Thiết bị an toàn |
Dừng khẩn cấp SW, cửa mở SW, biến tần bất thường, rò rỉ, thiết bị bảo vệ quá nhiệt, ngăn chặn gia nhiệt trống. |
|||
Nguồn điện |
200V AC or specified voltage, 3 phases, |
|||
Options |
Dao cắt mẫu, mâm kẹp kiểu B - JIS K 7216, lưỡi cắt mẫu |
Bình luận