Tìm kiếm sản phẩm

Sản phẩm nổi bật

Máy đo lưu hóa cao su
Máy đo lưu hóa cao su
secovina@vnn.vn 0908.866.933
Máy đo độ nhớt Mooney
Máy đo độ nhớt Mooney
secovina@vnn.vn 0908.866.933
Máy lắc Multi vortex
Máy lắc Multi vortex
61,000,000 đ
Máy kiểm tra độ mài mòn DIN
Máy kiểm tra độ mài mòn DIN
secovina@vnn.vn 0908.866.933
Máy đông khô Sublimator 5
Máy đông khô Sublimator 5
secovina@vnn.vn 0908.866.933

Hỗ trợ trực tuyến

ĐT: 0908866933 - secovina@vnn.vn

ĐT: 0908866933 - secovina@vnn.vn

Hệ thống trích ly bằng CO2 siêu tới hạn

Máy lắc Multi Vortex

Hệ thống trich ly CO2 siêu tới hạn

Máy đo độ mài mòn cao su kiểu DIN

Máy đông khô thí nghiệm và Pilot

Facebook

Thống kê truy cập

  • Đang online 0
  • Hôm nay 0
  • Hôm qua 0
  • Trong tuần 0
  • Trong tháng 0
  • Tổng cộng 0
Máy kiểm tra nén nệm ( Foam Testing Machine)

Máy kiểm tra nén nệm ( Foam Testing Machine)

(2 đánh giá)

STM-50KN

United - USA

12 tháng

Máy thử nén nệm tự động theo ASTM D 3574, ASTM D 5672-03... được sản xuất bỡi United - USA.

secovina@vnn.vn 0908.866.933

Máy kiểm tra nén nệm

Model: STM-50KN

Hãng sản xuất: United – USA

Xuất xứ: USA

Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM- E4 và ASTM E 83

Cấu trúc khung tải:

Khả năng tải: 50kN

Hệ thống truyền động: Kiểu vít me bi

Điều khiển truyền động bằng động cơ sevro

Hành trình con trượt: 1076mm ( không bao gồm Grips)

Bao phủ 2 vít bằng tấm phi kim loại

Hệ thống dẫn con trượt chuyển động ngang: 0.25mm trên toàn hành trình

Độ cứng khung: 140kN/mm

An toàn: Có công tắc ngừng khẩn cấp và có giới hạn hành trình bằng cơ khí.

Thang tốc độ con trượt: 0.0017 đến 506mm/phút

Độ chính xác tốc độ con trượt: 0.1% trên toàn thang tốc độ

Khoảng cách giữa 2 cột 1016mm rộng đủ để đặt tấm nén kiểm tra mẫu

Bộ điều khiển USB và kiểm soát bằng PC

Bộ điều khiển như bộ phần cứng của máy và kết nối với máy tính qua cổng USB.

Có 6 kênh kết nối

Máy tính có cấu hình:

Bộ xử lý Intel CORE i3(3.3Hz)

Windows 7  Professional Version

2 GB DDR3 RAM

250 GB  Serial ATA Hard Drive,8MB Cache

Màn hình LCD 19 in

16x Slim line DVD +/- RW Drive

Enhanced graphics and audio

. Integrated Broadcom Gigabit LAN 10/100/1000

. USB Keyboard and Optical Mouse

. 10 External USB Ports

Kích thước máy: 914 x 660 x 1625 mm

Khối lượng: khoảng 364kg

Nguồn điện: 115/230V, 50/60Hz, 20A, 1 pha

Cảm biến tải: có thể lựa chọn cảm biến tải từ 500 N đến 50KN ( cho nệm  chọn cảm biến tải 2.2 kN)

Bộ kiểm tra nén nệm theo tiêu chuẩn ASTM D 3574:

Tấm trên: Ф200mm

Kích thước tấm dưới: rộng 1016mm x dài 1524mm x dày 25mm

Các lỗ thông  Ф6mm, Lỗ trung tâm Ф18mm

Các lỗ thông phải nằm trong trung tâm và trong khu vực 220mm x 220mm

Phần mềm kết nối máy tính:

Phần mềm chuyên dụng để thử nghiệm nén nệm

Bao gồm một bộ lên đến 6 phương pháp thử ( phương pháp có thể theo yêu cầu cụ thể của khách hàng),

Phương pháp kiểm tra bổ sung  tùy chọn

Chương trình điều khiển thử nghiệm

MS Access 2010 bao gồm

Cơ sở dữ liệu được lập trình dựa trên  MS Access

Testing Method According to ASTM D 3574-03
If the foam is 4" thick or less, use D3574 for testing 25% IFD. 
D-3574 Test B1 describes the following steps...
(1) Find the top of the foam; measure the thickness with pressure of 4.5N(1lb).
(2) Preflex 75%.                              (Speed: :250±25 mm/min)
(3) Return to the top of the foam.
(4) Preflex 75%.                              (Speed: :250±25 mm/min)
(5) Return to the top of the foam; mark the press location on the foam.
(6) Wait 6 minutes for the foam to relax.
(7) Find the top of the foam; measure the thickness with pressure of 4.5N(1lb).
(8) Compress 25% of the recorded thickness.    (Speed::50±5 mm/min)
(9) Wait one minute (while foam is compressed).
(10) Take IFD reading (25% IFD)
(11) Compress 65% of the recorded thickness.   (Speed::50±5 mm/min)
(12) Wait one minute (while foam is compressed).
(13) Take IFD reading (65% IFD)
(14) Return to 25% position.                   (Speed::50±5 mm/min)
(15) Wait one minute (while foam is compressed).
(16) Take IFD reading (2'nd 25% IFD)
(17) Return to top of foam, and remove cushion.
For normal production monitoring of <=4" foam, use ASTM D3574 Steps.
Measurement of specimen: 400mm×400mm×100mm.
The minimum measurement of specimen: 380mm×380mm×100mm.
For normal production monitoring of >4" foam, use ASTM D5672 and modify the steps as it specifies.
For certification testing, use Steps 1-17.  Actually steps 14-16 is not listed in that standard,
but it is considered part of the test so that Hysteresis can be computed.
The most important numbers from these tests are:
25% IFD is simply the value from step 10.
Support factor is simply the ratio of step 13 divided by step 10.  This is 65%/25%.  The higher this number is, the better.
Hysteresis is simply the % loss of step 16 from step 10.  This is (step 16-step 10) / (step 10). 
The closer to zero this number is, the better.   It will always be negative.
The Ashley Bump test is a modification of Steps 1-10, and step 17.  It is used in Ashley to test production-sized cushions.
 
Testing Method According to ASTM D 5672-03
 
D5672 is used for testing 25% IFD on foam that is thicker than 4".  
D-5672 describes the following steps...
(1) Find the top of the foam; measure the thickness with pressure of 4.5N(1lb).
(2) Preflex 75mm(3 inch).                     (Speed: :250±25 mm/min)
(3) Return to the top of the foam.
(4) Preflex 75mm(3 inch).                     (Speed: :250±25 mm/min)
(5) Return to the top of the foam; mark the press location on the foam.
(6) Wait 6 minutes for the foam to relax.
(7) Find the top of the foam; measure the thickness with pressure of 4.5N(1lb).
(8) Compress 25mm(1 inch).                    (Speed::50±5 mm/min)
(9) Wait one minute (while foam is compressed).
(10) Take IFD reading (25% IFD)
(11) Compress 65mm(2.6inch).                  (Speed::50±5 mm/min)
(12) Wait one minute (while foam is compressed).
(13) Take IFD reading (65% IFD)
(14) Return to 25mm(1 inch) position.         (Speed::50±5 mm/min)
(15) Wait one minute (while foam is compressed).
(16) Take IFD reading (2'nd 25% IFD)
(17) Return to top of foam, and remove cushion.
For normal production monitoring of >4" foam, use ASTM D5672 as above steps.
For normal production monitoring of <=4" foam, use ASTM D3574 Steps 1-10, and step 17.
For certification testing, use Steps 1-17.  Actually steps 14-16 is not listed in that standard,
but it is considered part of the test so that Hysteresis can be computed.
The most important numbers from these tests are:
25% IFD is simply the value from step 10.
Support factor is simply the ratio of step 13 divided by step 10.  This is 65%/25%.  The higher this number is, the better.
Hysteresis is simply the % loss of step 16 from step 10.  This is (step 16-step 10) / (step 10). 
The closer to zero this number is, the better.   It will always be negative.
The Ashley Bump test is a modification of Steps 1-10, and step 17.  It is used in Ashley to test production-sized cushions.

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Bình luận

Sản phẩm cùng loại

Máy ép gia nhiệt nhựa tự động

Máy ép gia nhiệt nhựa tự động

Hoàn toàn tự động Lực ép: từ 0 đến 50 tấn Nhiệt độ mặt ép tối đa: 350oC Điều khiển nhiệt độ: LED digital display, Với một nút cài đặt nhiệt độ và hiển thị giá trị thực. Độ chính xác cài đặt: ±1oC Mặt ép: 300 x 300mm Khoảng cách giữa 2 cột: 360mm Hành trình ép: 150mm Đường kính Ram: 100mm 2 bộ điều khiển nhiệt độ cho tấm ép Timer: LED digital display, 0.1S~99M~9.9H, time is Settable Tần số xả: 0~10 times có thể cài đặt Tấm ép gia nhiệt và làm mát Nguồn điện: 3 pha, 380V, 50Hz Khôn nhựa Epoxy: 2 c
secovina@vnn.vn 0908.866.933
Máy đo độ thấm khí

Máy đo độ thấm khí

Máy đo độ thấm khi theo tiêu chuẩn: the ISO 15105-2 theo phương pháp đẳng áp (Equal-Pressure), sử dụng đo độ thấm khí của màng nhựa và bao bì đã định hình sẵn...Gas permeability tester
secovina@vnn.vn 0908.866.933
Máy kiểm tra độ thấm khí của nhựa

Máy kiểm tra độ thấm khí của nhựa

Máy kiểm tra độ thấm khí MS-4510 (Gas Permeability Tester) sử dụng kiểm tra độ thấm khí của nhựa và cao su theo ISO 15105-1, ISO 2782-1, ASTM D1434 and JIS K7126 theo phương pháp Áp suất chênh lệch (Differential-pressure methods).
secovina@vnn.vn 0908.866.933
Máy đo độ mài mòn vỏ cáp điện

Máy đo độ mài mòn vỏ cáp điện

Máy đo độ mài mòn vỏ cáp điện AB-5100 Series của Ueshima - Japan, Tiêu chuẩn áp dụng: JIS C 3406
secovina@vnn.vn 0908.866.933
Máy cán 2 trục thí nghiệm

Máy cán 2 trục thí nghiệm

Máy cán 2 trục thí nghiệm của Đài Loan sử dụng cán trộn mẫu nhựa trong phòng thí nghiệm. Máy cán soạn mẫu, máy cán nhựa thí nghiệm, máy cán nhựa phòng thí nghiệm, two roll mill, tow roll mixing mill...
secovina@vnn.vn 0908.866.933
Máy cán nhựa thí nghiệm

Máy cán nhựa thí nghiệm

Máy cán nhựa phòng thí nghiệm của hãng Chareontut - Thái Lan. đặc biệt có thể sử dụng cho tiêu chuẩn ASTM D 3596. Từ khóa: Máy cán thí nghiệm, máy cán 2 trục thí nghiệm, máy cán soạn mẫu, máy cán nhựa, two roll mill, two roll mixing mill
secovina@vnn.vn 0908.866.933
Máy ép gia nhiệt tự động

Máy ép gia nhiệt tự động

Máy ép lưu hóa cao su tự động tấm ép 300x350mm, nhiệt độ Max. 250 độ C. hãng SX: Chareontut
secovina@vnn.vn 0908.866.933
Máy kéo nén vạn năng

Máy kéo nén vạn năng

Máy kéo nén vạn năng DSTM-10KN của United - USA Kiểm tra sức bền kéo, xé, uốn, nén, đâm thủng... của các vật liệu nhựa. Còn gọi là Máy kiểm tra đa năng, universal testing machine...
secovina@vnn.vn 0908.866.933
Máy đo tỷ trọng

Máy đo tỷ trọng

Máy đo tỷ trọng MS-2152 của hãng Ueshima - Japan được thiết kế để đo tự động nhanh chóng và chính xác của tỷ trọng mẫu nhựa và mẫu cao su rắn.
secovina@vnn.vn 0908.866.933
Máy đo chỉ số chảy

Máy đo chỉ số chảy

VR-4100 Series la thiết bị dùng để xác định chỉ số chảy theo khối lượng (MFR) và chỉ số chảy theo thể tích (MVR) của nhựa nhiệt dẻo. Hãng sản xuất Ueshima - Japan
secovina@vnn.vn 0908.866.933
Máy kiểm tra Vicat

Máy kiểm tra Vicat

Máy kiểm tra Vicat TM-4100 Series hãng Ueshima - Japan
secovina@vnn.vn 0908.866.933
Máy thử va đập nhựa

Máy thử va đập nhựa

Máy kiểm tra độ va đập con lắc kiểu Charpy 7.5J/15J hoặc 25J/50J hãng SCTIEQ - Đan Mạch.
secovina@vnn.vn 0908.866.933

Top

  Zalo